• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
CHROMITE SAND
CHROMITE

SAND

Cát Cromit AFS GFN 35 36 37 38 39 40

Cát cromit là spinel tự nhiên chủ yếu bao gồm các oxit của crom và sắt. Đây là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ferro-crom và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đúc và sản xuất thủy tinh.

CÁT CHROMITE AFS GFN 35 36 37 38 39 40

THÀNH PHẦN HÓA HỌC %

Cr2O3≥46,0%
SiO2 ≤1,0%
Fe2O3≤26,5%
CaO≤0,30%
MgO≤10,0%
Al2O3≤15,5%
P≤0,003%
S≤0,003%
Cr/Fe1,55:1

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Giá trị PH7-9
Màu sắcĐen
Lượng axit≤2ml
Đất%≤0,1
Mật độ khối2,5-3,0g/ cm3
Trọng lượng riêng4,0-4,8g/cm3
Độ ẩm≤0,1%
Nhiệt độ thiêu kết≥1800℃
Mật độ làm đầy2,6g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy≥2180℃

ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA CÁT CROMITE

Cát Cromit trong ngành công nghiệp đúc

Các đặc tính của nó cho phép vật liệu được sử dụng trong các xưởng đúc sắt và thép xám chịu tải cao làm  lõi và khuôn.

làm cát. Độ dẫn nhiệt cao của nó mang lại cho nó đặc tính làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp mang lại sự ổn định kích thước tốt. Tính kiềm của nó gần với trung tính cho phép sử dụng nhiều loại nhựa

hệ thống liên kết và chất kết dính vô cơ, nó có khả năng chịu lửa cao và phân bố sàng rộng.

Cát Cromit trong ngành công nghiệp thép

Trong sản xuất thép, Cát Crom được sử dụng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các thùng chứa thép lớn.

Cát Cromit trong ngành công nghiệp thủy tinh

Khi nghiền thành bột mịn, Cát Crom được sử dụng để sản xuất các loại hộp đựng đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lá cây.

ĐÓNG GÓI

Túi lớn 1mt

KÍCH THƯỚC CÓ SẴN

AFS15-25 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS45-50 AFS45-50 AFS45-55 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-70 200MESH 325MESH

PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

LATEST POST

Contact form

Scroll to Top