Quặng Cromit cô đặc 200 Lưới 325 Lưới 400 Lưới V.V.
Quặng cromit cô đặc còn được gọi là bột/bột crom, bột/bột crom, bột/bột crom sắt hoặc bột/bột crom sắt, bột/bột quặng crom, bột quặng cromit, v.v.
Kích thước : 200mesh 325mesh 400mesh v.v.
Thành phần hóa học và tính chất vật lý
Mục | Đơn vị | Mục lục |
Cr2O3 | % | 44-47% |
SiO2 | % | ≤2,0% |
Fe2O3 | % | ≤26,5% |
CaO | % | ≤0,30% |
MgO | % | ≤10,0% |
Al2O3 | % | ≤15,5% |
P | % | ≤0,003% |
S | % | ≤0,003% |
Cr/Fe | 1,55:1 | |
Mật độ khối | g/cm³ | 2,5-3 |
Màu sắc | / | Đen |
PH | / | 7-9 |
Lượng axit | / | ≤ 2ML |
Phần trăm đất | % | ≤0,1 |
Phần trăm độ ẩm | % | ≤0,1 |
Thiêu kết | ℃ | 1600 |
Tỷ lệ phần trăm axit tự do có trong cát | % | 0 |
mật độ làm đầy | g/cm³ | 2.6 |
điểm thiêu kết | °C | > 1.800 |
nhiệt độ nóng chảy | °C | 2.180 |
Ưu điểm của quặng Cromit cô đặc
– Ổn định ở nhiệt độ cao
– Chống sốc nhiệt
– Chống ăn mòn thủy tinh và xỉ
– Khả năng chịu nhiệt cao
Ứng dụng chính
1. Làm chất màu trong thủy tinh, sơn, mực và men gốm
2. Gạch chịu lửa và xi măng chịu lửa
3. Gạch chịu lửa crôm magnesit và xi măng
4. Là chất tạo màu cho gạch tiêu chuẩn, vỉa hè, ngói lợp và lớp phủ
5.Gốm sứ
6.Đúc cát xanh
7. Sản xuất thép không gỉ
8. Làm sắc nét các vật thể
9. Đúc/lớp phủ đúc (đúc thép/đúc sắt), đúc chính xác
10. Nguyên liệu thô cho cách nước và cát
KÍCH THƯỚC CÓ SẴN
200 LƯỚI 325 LƯỚI 400 LƯỚI 500 LƯỚI 600 LƯỚI 800 LƯỚI 1000 LƯỚI 1200 LƯỚI 1500 LƯỚI 2000 LƯỚI 2500 LƯỚI
ĐÓNG GÓI : TÚI LỚN 1000/800KGS
Góc nhà máy