• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
ZHENGZHOU HAIXU
ZHENGZHOU

HAIXU

Bột cromit hoạt động như thế nào trong men gốm

BỘT CROMITE HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO TRONG MEN GỐM?

Bột cromit còn được gọi là bột cromit, bột crom hoặc bột crom, v.v.

Bột Cromit
{%ĐẦU ĐỀ%}

Công ty này chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực thủy tinh và gốm sứ.

Hôm nay chúng ta sẽ nói về cách bột cromit hoạt động trong men gốm.

Đầu tiên, nó tạo ra màu sắc tươi sáng. Bột Cromit chứa nhiều Crom, có thể làm cho đồ gốm có màu sắc tươi sáng như xanh lá cây, vàng, tím và xanh lam, v.v.

Thứ hai, cải thiện tính trang trí: Bột Cromit có thể cải thiện đáng kể độ bóng của sản phẩm gốm, mang lại hiệu ứng thị giác tốt hơn cho sản phẩm gốm. Đồng thời, có thể duy trì màu sắc ổn định ở nhiệt độ cao, giúp sản phẩm gốm ít bị phai màu trong quá trình nung, tăng giá trị trang trí và nghệ thuật của sản phẩm gốm.

Thứ ba, cải thiện tính chất vật liệu: Việc bổ sung bột cromit có thể cải thiện đáng kể độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn của vật liệu gốm. Nó cũng có thể cải thiện độ bền uốn, độ dẻo dai, độ ổn định sốc nhiệt và độ dẫn nhiệt của gốm alumina.

Cuối cùng, điều chỉnh nhiệt độ thiêu kết: Bột cromit có thể làm giảm hiệu quả nhiệt độ thiêu kết của gốm alumina và rút ngắn thời gian thiêu kết, do đó giảm chi phí sản xuất và nâng cao hiệu quả sản xuất.

Từ trên, chúng ta có thể biết rằng bột cromit rất quan trọng trong việc làm men gốm, vậy bột cromit là gì?

Công ty TNHH Zhengzhou Haixu, là nhà sản xuất bột cromit chuyên nghiệp tại Trung Quốc, chúng tôi liệt kê thông tin chi tiết để bạn tham khảo:

Đầu tiên, thành phần hóa học của bột cromit:

Cr2O3Tối thiểu 44,0%
SiO2Tối đa 3,00%.
Fe2O324-27%
Al2O314-16%
MgO9-12%
CaO0,25%
K2O0,02%
Na2O0,06%
TiO20,5-0,7%
MnO20,28%

Thứ hai, các kích cỡ có sẵn mà chất mài mòn Haixu sản xuất:

LướiMicron
180–85
200-75
270-53
325-45
400-38
500-25
600-23
800-18
1000-13
1200-12
1500-10
1600-9.0
1800-8.0
2000-6,5
2200-6.0
2500-5.0

 

 

LATEST POST

Scroll to Top