• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
CHROMITE SAND
CHROMITE

SAND

Bột crom dùng cho xi măng chịu nhiệt độ cao

Bột crom là bột crom mịn, còn được gọi là bột crom, crom sắt và bột crom.

BỘT CROM CHO XI MĂNG NHIỆT ĐỘ CAO

Kích thước : 180mesh 200mesh 270mesh 325mesh 400mesh 500mesh 600mesh 800mesh 1000mesh 1200mesh 1500mesh 1600mesh 1800mesh 2000mesh 2200mesh 2500mesh v.v.

Thành phần hóa học và tính chất vật lý

MụcĐơn vịMục lục
Cr2O3%≥44,0%
SiO2%≤2,0%
FeO%≤26,5%
CaO%≤0,30%
MgO%≤10,0%
Al2O3%≤15,5%
P%≤0,003%
S%≤0,003%
Cr/Fe1,55:1
Mật độ khốig/cm³2,5-3
Màu sắc/Đen
PH/7-9
Lượng axit/≤ 2 ml
Phần trăm đất%≤0,1
Phần trăm độ ẩm%≤0,1
Thiêu kết1600
Tỷ lệ phần trăm axit tự do có trong cát%0
mật độ làm đầyg/cm³2.6
điểm thiêu kết°C> 1.800
nhiệt độ nóng chảy°C2.180

Ưu điểm của bột Crom

– Ổn định ở nhiệt độ cao

– Chống sốc nhiệt

– Chống ăn mòn thủy tinh và xỉ

– Khả năng chịu nhiệt cao

Ứng dụng chính

1.Hộp đựng thủy tinh đựng màu/sắc tố

2. Gạch chịu lửa và xi măng chịu lửa

3. Gạch chịu lửa crôm magnesit và xi măng

4. Là chất tạo màu cho gạch tiêu chuẩn, vỉa hè, ngói lợp và lớp phủ

5. Gạch men/men gốm

6.Đúc cát xanh

7. Sản xuất thép không gỉ

8. Làm sắc nét các vật thể

9. Nguyên liệu thô cho nước nóng và cát

ĐÓNG GÓI : TÚI LỚN 1000/800KGS

Góc nhà máy

PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

LATEST POST

Contact form

Scroll to Top