• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
CHROMITE SAND
CHROMITE

SAND

Cát cromit dùng làm cát đúc và cát gầu múc

Cát cromit dùng làm cát đúc và cát gầu múc

CÁT CHROMITE LÀM CÁT ĐÚC VÀ CÁT MÚC
Vật liệu mài mòn Haixu, nhập khẩu quặng cromit từ Nam Phi, sau đó rửa sạch, sấy khô, loại bỏ SiO2, sàng lọc, thử nghiệm, đóng gói và tái xuất khẩu.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC & VẬT LÝ
Hoá họcMục lụcThuộc vật chấtMục lục
Cr2O3≥46,0%Mật độ khối2,5-3g/cm3
SiO2≤1,0%Giá trị PH7.9
Fe2O3≤26,5%Cr/Fe1,55:1
CaO≤0,30%Mật độ lấp đầy2,6 g/cm3
MgO≤10%Phần trăm độ ẩm≤0,1
AI2O3≤15,5%Thiêu kết1600°C
P≤0,003%Nhiệt độ thiêu kết2180°C
C≤0,003%Điểm nóng chảy>1800°C

KÍCH THƯỚC CÓ SẴN:

AFS 25-35 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS40-50 AFS45-55 AFS45-50 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65 0-1mm 200mesh 300mesh 400mesh 500mesh 600mesh 800mesh 1000mesh 1200mesh 1500mesh 1600mesh 2000mesh 2200mesh 2500mesh v.v.

ỨNG DỤNG

Cát Cromit trong ngành công nghiệp đúc

Các đặc tính của nó cho phép vật liệu được sử dụng trong các xưởng đúc gang xám và thép chịu tải trọng cao làm cát làm lõi và làm khuôn. Độ dẫn nhiệt cao mang lại khả năng làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp tạo ra độ ổn định kích thước tốt. Tính kiềm gần trung tính của nó cho phép sử dụng trong nhiều hệ thống liên kết nhựa và chất kết dính vô cơ, nó có độ chịu lửa cao và phân bố sàng rộng.

Cát Cromit trong ngành công nghiệp thép

Trong sản xuất thép, Cát Cromit được sử dụng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các thùng chứa thép lớn.

Cát Cromit trong ngành công nghiệp thủy tinh

Khi nghiền thành bột mịn, Cát Cromit được sử dụng để sản xuất đồ đựng đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lá cây.

PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

LATEST POST

Contact form

Scroll to Top