CÁT CHROME AFS40-45 AFS40/45
Cát crômit là một loại đá Spinel tự nhiên bao gồm chủ yếu là oxit của crom và sắt. Nó là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất sắt-crom và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đúc và sản xuất thủy tinh.
Công ty TNHH vật liệu mài mòn Zhengzhou haixu, được thành lập vào năm 1999, đã sản xuất và xuất khẩu các chất mài mòn như alumina nung chảy và cacbua silic trong hơn 20 năm.
Để gặp gỡ những khách hàng làm việc trong lĩnh vực đúc, chúng tôi bắt đầu nhập khẩu quặng crôm từ Nam Phi và thiết lập dây chuyền sản xuất để rửa, sấy khô, sàng, kiểm tra cát crômit của chúng tôi tại cảng Liên Vân Cảng Trung Quốc, hầu hết cát crômit của chúng tôi đều được tái xuất khẩu và kích thước lớn nhất là:
AFS 25-35 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS40-50 AFS45-55 AFS45-50 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65 0-1mm 200mesh 300mesh 400mesh
Hôm nay xin liệt kê bảng thông số kỹ thuật cát crom AFS40-45 để các bạn tham khảo:
ĐẶC TÍNH HÓA HỌC & VẬT LÝ
Hoá học | Mục lục | Thuộc vật chất | Mục lục |
Cr2O3 | ≥46,0% | Mật độ lớn | 2,5-3g/cm3 |
SiO2 | 1,0% | Giá trị PH | 7,9 |
Fe2O3 | 26,5% | Cr/Fe | 1,55: 1 |
CaO | .30,30% | Mật độ làm đầy | 2,6 g/cm3 |
MgO | 10% | Phần trăm độ ẩm | .10,1 |
AI2O3 | 15,5% | Thiêu kết | 1600°C |
P | .000,003% | Nhiệt độ thiêu kết | 2180°C |
C | .000,003% | Độ nóng chảy | >1800°C |
PSD (Phân bố kích thước hạt)
Mẫu số | LƯỚI THÉP | AFS GIÁ TRỊ | |||||
+30 | +40 | +50 | +70 | +100 | -100 | ||
1 | 4.0 | 22.2 | 37,8 | 33,0 | 2.9 | 0,1 | 41,21 |
2 | 6,6 | 17,6 | 37,6 | 33,8 | 4.2 | 0,2 | 41,68 |
3 | 7.2 | 18.0 | 34,3 | 34,8 | 5.2 | 0,5 | 42.10 |
4 | 6,9 | 18,4 | 36,1 | 29,9 | 8.1 | 0,6 | 42,56 |
5 | 8.3 | 17.1 | 33,9 | 30,6 | 9,0 | 0,8 | 42,75 |
6 | 8,0 | 17,4 | 34,2 | 29,8 | 9,9 | 0,7 | 43.03 |
7 | 7,8 | 18.0 | 33,7 | 29,4 | 10.2 | 0,7 | 43.04 |
số 8 | 7,5 | 19.6 | 34,0 | 28,9 | 9.1 | 0,9 | 42,70 |
9 | 6,6 | 20.9 | 33,9 | 29.1 | 8,9 | 0,6 | 42,53 |
10 | 9,0 | 18,7 | 32,8 | 30,3 | 8,4 | 0,8 | 42,36 |