• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
ZHENGZHOU HAIXU
ZHENGZHOU

HAIXU

Cát Cromit AFS40-50/AFS40/50

CÁT CHROMITE AFS40-50/AFS40/50

Cát cromit là spinel tự nhiên chủ yếu bao gồm các oxit của crom và sắt. Đây là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất ferro-crom và chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng đúc và sản xuất thủy tinh.

Cát quặng crom
Cát Cromit AFS40-50/AFS40/50

CÔNG TY TNHH ZHENGZHOU HAIXU ABRASIVES , ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀO NĂM 1999, ĐẶT TẠI THÀNH PHỐ XINGYANG, TỈNH HENAN, TRUNG QUỐC. CÓ 20 NĂM KINH NGHIỆM SẢN XUẤT. VÀO NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2010, THÀNH LẬP MỘT CÔNG TY KHÁC CÓ TÊN LÀ CÔNG TY TNHH HENAN SICHENG ABRASIVES TECH. CHO ĐẾN NAY, CHÚNG TÔI ĐÃ THIẾT LẬP HỢP TÁC LÂU DÀI VỚI CÁC KHÁCH HÀNG NƯỚC NGOÀI ĐẾN TỪ KHOẢNG BỐN MƯƠI QUỐC GIA BAO GỒM HOA KỲ, ĐỨC, Ý, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, NGA, MALAYSIA, VIỆT NAM, NEW ZEALAND, CANADA, V.V.

NHÀ MÁY CỦA CHÚNG TÔI SỞ HỮU CÁC PHÒNG SẢN XUẤT, KẾ TOÁN, MUA SẮM, NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU, DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG, HẬU CẦN, KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG VỚI MỌI LOẠI THIẾT BỊ KIỂM TRA BAO GỒM OMEC, SLAP-SIEVE VÀ KÍNH HIỂN VI. KẾT HỢP THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG VÀ THIẾT BỊ TIÊN TIẾN. VÀ LÀ CÔNG TY HÀNG ĐẦU TRONG LĨNH VỰC MÀI MÒN.

CHÚNG TÔI SỞ HỮU NHÀ MÁY NHÔM TRẮNG NÓNG LẠI  TỪ NĂM 1999, TRONG NĂM 2018, CHÚNG TÔI ĐÃ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CÁT CROMITE TẠI CẢNG LIÊN VƯƠNG, ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO XƯỞNG ĐÚC, CÓ NGUỒN GỐC TỪ NAM PHI, CHÚNG TÔI NHẬP KHẨU QUẦN CROM NGHIỀN TỪ NAM PHI, RỬA, SẤY KHÔ, LÀM SẠCH BỤI, RỬA, KIỂM TRA VÀ ĐÓNG GÓI TẠI CẢNG TRUNG QUỐC, SAU ĐÓ XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP ĐẾN KHẮP TOÀN THẾ GIỚI.

Thông số kỹ thuật của cát cromit của chúng tôi như sau:

TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ
Hoá họcMục lụcThuộc vật chấtMục lục
Cr2O3≥46,0%Mật độ khối2,5-3g/cm3
SiO2≤1,0%Giá trị PH7.9
Fe2O3≤26,5%Cr/Fe1,55:1
CaO≤0,30%Mật độ làm đầy2,6g/cm3
MgO≤10%Phần trăm độ ẩm≤0,1
AI2O3≤15,5%Thiêu kết1600°C
P≤0,003%Nhiệt độ thiêu kết2180°C
C≤0,003%Điểm nóng chảy>1800°C

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

Mẫu số                       LƯỚIAFS

GIÁ TRỊ

+30+40+50+70+100-100
14.022.237,833.02.90,141,21
26.617,637,633,84.20,241,68
37.218.034,334,85.20,542,10
46.918.436,129,98.10,642,56
58.317.133,930,69.00,842,75
68.017.434.229,89,90,743.03
77.818.033,729,410.20,743.04
87,5  19,634.028,99.10,942,70
96.620,933,929.18.90,642,53
109.018,732,830,38.40,842,36

KÍCH THƯỚC CÓ SẴN:

AFS 25-35 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS40-50 AFS45-55 AFS45-50 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65 0-1mm 200mesh 300mesh 400mesh

 

LATEST POST

Scroll to Top