CÁT CHROMITE AFS GFN 40 41 42 43 44 45
THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
Cr2O3 | ≥46,0% |
SiO2 | ≤1,0% |
Fe2O3 | ≤26,5% |
CaO | ≤0,30% |
MgO | ≤10,0% |
Al2O3 | ≤15,5% |
P | ≤0,003% |
S | ≤0,003% |
Cr/Fe | 1,55:1 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Giá trị PH | 7-9 |
Màu sắc | Đen |
Lượng axit | ≤2ml |
Đất% | ≤0,1 |
Mật độ khối | 2,5-3,0g/ cm3 |
Trọng lượng riêng | 4,0-4,8g/cm3 |
Độ ẩm | ≤0,1% |
Nhiệt độ thiêu kết | ≥1800℃ |
Mật độ làm đầy | 2,6g/cm3 |
Nhiệt độ nóng chảy | ≥2180℃ |
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA CÁT CROMITE
Cát Cromit trong ngành công nghiệp đúc
Các đặc tính của nó cho phép vật liệu được sử dụng trong các xưởng đúc sắt và thép xám chịu tải cao làm lõi và khuôn.
làm cát. Độ dẫn nhiệt cao của nó mang lại cho nó đặc tính làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp mang lại sự ổn định kích thước tốt. Tính kiềm của nó gần với trung tính cho phép sử dụng nhiều loại nhựa
hệ thống liên kết và chất kết dính vô cơ, nó có khả năng chịu lửa cao và phân bố sàng rộng.
Cát Cromit trong ngành công nghiệp thép
Trong sản xuất thép, Cát Crom được sử dụng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các thùng chứa thép lớn.
Cát Cromit trong ngành công nghiệp thủy tinh
Khi nghiền thành bột mịn, Cát Crom được sử dụng để sản xuất các loại hộp đựng đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lá cây.
ĐÓNG GÓI
Túi lớn 1mt
KÍCH THƯỚC CÓ SẴN
AFS15-25 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS45-50 AFS45-50 AFS45-55 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-70 200MESH 325MESH