• Tiếng Việt
    • English
    • Arabic
    • Chinese (Traditional)
    • French
    • German
    • Italian
    • Japanese
    • Persian
    • Portuguese, Portugal
    • Spanish
    • Thai
    • Turkish
    • Korean
    • Russian
CHROMITE SAND
CHROMITE

SAND

CÁT CHROMIT 20-60MESH

Cát cromit là một loại spinel có nguồn gốc tự nhiên bao gồm chủ yếu là các oxit của crôm và sắt.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC & VẬT LÝ
Hoá họcMục lụcThuộc vật chấtMục lục
Cr2O3≥46,0%mật độ lớn2,5-3g/cm3
SiO2≤1,0%Giá trị PH7,9
Fe2O3≤26,5%Cr/Fe1,55:1
CaO≤0,30%Mật độ làm đầy2,6g/cm3
MgO≤10%Phần trăm độ ẩm≤0,1
AI2O3≤15,5%thiêu kết1600°C
P≤0,003%Nhiệt độ thiêu kết2180°C
C≤0,003%Độ nóng chảy>1800°C

KÍCH THƯỚC CÓ SẴN:

AFS 25-35 AFS25-30 AFS30-35 AFS35-40 AFS40-45 AFS40-50 AFS45-55 AFS45-50 AFS50-55 AFS55-60 AFS60-65 10-20mesh 20-40mesh 20-60mesh 20-70mesh 40-70mesh 50 -100mesh 70-140mesh 0-1mm 1-2mm 200mesh 300mesh 400mesh

CÁC ỨNG DỤNG

Cát cromit trong ngành đúc

Các đặc tính của nó cho phép vật liệu này được sử dụng trong các xưởng đúc thép và gang xám chịu lực cao làm cát làm lõi và khuôn. Độ dẫn nhiệt cao mang lại cho nó đặc tính làm lạnh tốt, độ giãn nở nhiệt thấp giúp ổn định kích thước tốt. Tính bazơ của nó gần với trung tính cho phép sử dụng nhiều loại hệ thống liên kết nhựa và chất kết dính vô cơ, nó có độ khúc xạ cao và phân bố sàng rộng.

Cát cromit trong ngành thép

Trong sản xuất thép, Cát Chromite cũng được sử dụng làm chất độn để bảo vệ cửa trượt trong các gầu thép lớn.

Cát cromit trong ngành thủy tinh

Khi được nghiền thành bột mịn, Cát Chromite được sử dụng để sản xuất các hộp đựng đồ uống bằng thủy tinh màu xanh lá cây.

PDF-LOGO-100-.png

TDS not uploaded

PDF-LOGO-100-.png

MSDS not uploaded

Please enter correct URL of your document.

LATEST POST

Contact form

Scroll to Top